Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-22_châu_Á_2013

Jordan

Huấn luyện viên: Islam Thyabat[2]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMustafa Abu Musameh (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (22 tuổi) Al-Jalil
22HVTareq Khattab (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (21 tuổi) Al-Wehdat
32HVAmer Ali (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Al-Hussein
43TVAbdullah Abu Zaitoun (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (22 tuổi) Al-Hussein
52HVMohammad Zureiqat (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (22 tuổi) Al-Ramtha
63TVMohammad Al-Dawud (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (21 tuổi) Al-Ramtha
72HVIbrahim Daldoum (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (22 tuổi) Al-Baqa'a
84Muhannad Al-Ezza (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi) Al-Jazeera
94Mahmoud Za'tara (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (23 tuổi) Al-Yarmouk
103TVAhmad Samir (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (22 tuổi) Al-Jazeera
112HVOday Zahran (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (22 tuổi) Shabab Al-Ordon
121TMNour Bani Attiah (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Al-Faisaly
134Munther Abu Amarah (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (21 tuổi) Al-Wehdat
144Amer Abu-Hudaib (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (20 tuổi) Al-Jazeera
154Odai Khadr (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) Shabab Al-Ordon
163TVKhaldoun Al-Khuzami (1991-04-18)18 tháng 4, 1991 (22 tuổi) Al-Arabi
174Bilal Qwaider (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Al-Wehdat
184Omar Khalil Al-Hasani (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Al-Jazeera
194Abdullah Al-Attar (1992-10-04)4 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Al-Faisaly
204Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (22 tuổi) Al-Ramtha
214Mohammad Tannous (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (21 tuổi) Al-Jazeera
221TMAhmed Al-Sughair (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (21 tuổi) Al-Hussein
234Ihsan Haddad (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Al-Arabi

Myanmar

Huấn luyện viên: Gerd Zeise[3]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPyae Phyo Aung (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (22 tuổi) Southern Myanmar United
22HVYe Win Aung (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (20 tuổi) Yadanarbon
32HVZaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (21 tuổi) Yadanarbon
43TVNaing Lin Oo (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Ayeyawady United
52HVNanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (17 tuổi) Magwe
63TVNyein Chan Aung (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (17 tuổi) Manawmye
73TVKyaw Min Oo (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (17 tuổi) Ayeyawady United
83TVKaung Sat Naing (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Magwe
93TVAung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (17 tuổi) Yadanarbon
104Kyaw Ko Ko (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Yangon United
112HVThet Naing (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Yadanarbon
123TVNay Lin Tun (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Ayeyawady United
133TVThet Pai Oo (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi)
142HVZar Ni Htet (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (19 tuổi)
153TVWin Zin Oo (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi)
164Shine Thura (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Yadanarbon
172HVPhyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ayeyawady United
181TMKyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Magwe
193TVMaung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (18 tuổi) Magwe
202HVZaw Win (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) Yangon United
213TVMyo Zaw Oo (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Magwe
224Yan Naing Htwe (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
231TMMyo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (18 tuổi) Zeyashwemye

Oman

Huấn luyện viên: Philippe Burle[4]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMazin Al-Kasbi (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Fanja
22HVNadhir Al Maskari (1992-08-09)9 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
34Mohammed Al Rawahi (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
43TVSami Ba Awain (1991-12-11)11 tháng 12, 1991 (22 tuổi)
54Muhanad Al Hasani (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi)
62HVMuheeb Azat Issa (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi)
73TVRaed Ibrahim Saleh (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (21 tuổi) Fanja
82HVAli Nahar (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
94Sami Al Hasani (1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
103TVBadar Bamasila (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
113TVHatem Al-Hamhami (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Al-Suwaiq
124Abdullah Hadi Salim (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (21 tuổi)
132HVAhmed Al-Quraini (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) Al-Suwaiq
143TVMana Al-Sarbukha (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
154Rashadi Al Shakili (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi)
164Yaseen Al Sheyadi (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi)
173TVSaud Al Farsi (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi)
184Hamood Al Sadi (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
194Ali Sulaiman Al Busaidi (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (22 tuổi)
204Basil Al Rawahi (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (20 tuổi)
213TVAbdullah Al-Hamar (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (21 tuổi) Al-Nasr
221TMAbdullah Al Mamari (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi)
231TMQaysar Al Habsi (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi)

Hàn Quốc

Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong[5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMJo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
22HVKwak Hae-seong (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (22 tuổi)
32HVLee Jae-moung (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
42HVYeon Jei-min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
52HVHwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (22 tuổi)
63TVKwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (21 tuổi)
74Moon Sang-yun (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
83TVChoi Sung-guen (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
94Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
103TVBaek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
114Yun Illok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (21 tuổi)
122HVKim Yong-hwan (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
132HVLee Kije (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (22 tuổi)
143TVKim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi)
152HVRim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (21 tuổi)
163TVNam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (21 tuổi)
174Moon Chang-jin (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi)
184Hwang Ui-Jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi)
192HVSong Juhun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi)
202HVMin Sang-gi (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
211TMNo Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (22 tuổi)
224Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
231TMKim Kyeong-min (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (22 tuổi)